Cấu trúc phần mềm CRM EDFAST

TÊN MENU | THẺ CẤP 1 | THẺ CẤP 2 | MÔ TẢ TÍNH NĂNG |
---|---|---|---|
I. BẢNG TIN | |||
1. Trang chủ | Tổng quát thông tin toàn doanh nghiệp mỗi ngày, nhắc việc cần thực hiện. | ||
2. Công việc của tôi | Quản lý lịch làm việc/danh mục công việc theo nghiệp vụ của các nhân viên thuộc các phòng ban. | ||
3. Kinh doanh của tôi | Tổng quát thông tin kinh doanh của toàn doanh nghiệp bao gồm tỷ trọng đơn bán hàng/mua hàng, tủ trọng thực hiện đơn, tỷ trọng vận hành/hoạt động... | ||
4. Thông báo của tôi | Hiển thị/quản lý phần thông báo hệ thống | ||
5. Hồ sơ của tôi | Quản lý hồ sơ cá nhân, bao gồm đổi mật khẩu và đăng xuất khỏi tài khoản | ||
II. ĐÀO TẠO | |||
1. Quản lý học vụ | Lớp học | Tạo mới và quản lý giao diện/ thông tin/ cấu trúc của các lớp học hiện có. | |
Thời khóa biểu | Hiển thị thông tin thời khóa biểu của các lớp học hiện có | ||
Lịch phòng học | Hiển thị thông tin và trạng thái sử dụng của tất cả phòng học hiện có. | ||
Lịch giáo viên | Hiển thị lịch dạy học của giáo viên của từng chi nhánh cụ thể | ||
2. Kiểm tra & Thi cử | Tạo mới/ Quản lý các bài kiểm tra và kì thi Online. | ||
3. Luyện tập Online | Tạo mới/ cập nhật/ quản lý các bài luyện tập Online cho học viên. | ||
4. Du học | Tạo mới và quản lý giao diện/ thông tin/ cấu trúc của các chương trình/ sự kiện du học hiện có. | ||
5. Lộ trình đào tạo | Tạo mới/ xây dựng lộ trình đào tạo theo từng khóa học. | ||
6. Thiết lập | Thiết lập các thuộc tính và giá trị của phần đào tạo | ||
III. KHÁCH HÀNG | |||
1. Học viên | Quản lý danh sách học viên (dữ liệu thô) được thu thập qua các nguồn khác nhau | ||
2. Khách thành viên | Quản lý thông tin chi tiết của khách hàng đã từng mua sản phẩm của doanh nghiệp | ||
3. Khách thân thiết | 3.1. Liên hệ | Quản lý thông tin liên hệ của khách hàng đã mua sản phẩm nhiều lần | |
3.2. Cá nhân | Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là cá nhân đã mua sản phẩm nhiều lần | ||
3.3. Tổ chức | Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là tổ chức đã mua sản phẩm nhiều lần | ||
4. Đối tác bán hàng | 4.1. Cộng tác viên | Quản lý thông tin nhân khẩu học của cộng tác viên | |
4.2. Chính sách đối tác | Quản lý chính sách hoa hồng/ ưu đãi cho đối tác bán hàng | ||
4.3. Chỉ tiêu chiết khấu | Quản lý khung định mức chỉ tiêu chiết khấu bán hàng cho đối tác bán hàng | ||
4.4. Chỉ tiêu tín dụng | Quản lý thông tin hạn mức tín dụng/công nợ cho cộng tác viên/ đối tác bán hàng | ||
5. Nhân viên/chi nhánh | 5.1. Nhân viên bán hàng | Quản lý thông tin nhân khẩu học của nhân viên bán hàng thuộc doanh nghiệp | |
5.2. Chi nhánh | Quản lý thông tin nhân khẩu học của chi nhánh thuộc doanh nghiệp | ||
6. Thống kê/báo cáo | Tổng hợp các chỉ số, biểu đồ thống kê/báo cáo của phần khách hàng | ||
IV. TƯ VẤN/TUYỂN SINH | |||
1. Tư vấn/đăng ký | 1.1. Tiềm năng | Quản lý thông tin học viên tiềm năng đang trong quá trình tư vấn | |
1.2. Kiểm tra đầu vào | Quản lý thông tin học viên đang tham gia học thử hoặc kiểm tra năng lực tại chi nhánh đào tạo | ||
1.3. Tuyển sinh | Quản lý thông tin học viên chính thức (đã tuyển sinh) hoặc đang trong quá trình chờ xếp lớp | ||
1.4. Phụ huynh | Quản lý thông tin phụ huynh của học viên đang theo học tại chi nhánh đào tạo | ||
2. Đơn khóa học | 2.1. Đơn đăng ký | Quản lý/ theo dõi tình trạng xử lý của đơn hàng mới tạo. | |
2.2. Đợt đề nghị thanh/quyết toán | Quản lý/ theo dõi tình trạng thanh toán/quyết toán của đơn hàng. | ||
2.3. Sản phẩm | Quản lý/ theo dõi tình trạng sản phẩm đã tạo đơn. | ||
2.4. Tổng đơn | Quản lý/ theo dõi tất cả các đơn đặt hàng. | ||
2.5. Lịch sử | Theo dõi lịch sử báo giá các đơn đặt hàng. | ||
3. Quản lý thanh toán | 3.1. Theo dõi học phí | Hóa đơn | Theo dõi tình trạng các hóa đơn thanh toán |
Đợt hóa đơn/triển khai | Theo dõi tình trạng triển khai các đợt hóa đơn. | ||
Biên nhận | Theo dõi tình trạng các biên nhận thanh toán. | ||
Hóa đơn VAT | Theo dõi tình trạng thực hiện hóa đơn VAT. | ||
3.2. Nợ phí | Công nợ | Theo dõi tình trạng thu hồi công nợ. | |
Nợ chốt giải pháp | Theo dõi tình trạng nợ chốt giải pháp. | ||
Thông báo nhắc nợ | Thông báo nhắn nhở thu hồi công nợ. | ||
Tư vấn tài chính | Thiết lập các giải pháp tài chính cho khách hàng đang giữ công nợ. | ||
Sổ tay kinh nghiệm | Ghi chú/ lưu giữ kinh nghiệm từ các trường hợp thu hồi công nợ. | ||
4. Quản lý hoa hồng | 4.1. Ước tính hoa hồng | Theo dõi/ ước tính hoa hồng cho các nhân viên/ đối tác bán hàng. | |
4.2. Danh sách hoa hồng | Quản lý/ theo dõi danh sách các khoản chi hoa hồng. | ||
4.3. Đề nghị thanh toán | Quản lý/ theo dõi các đề nghị thanh toán hoa hồng. | ||
4.4. Chính sách hoa hồng | Xem danh sách các chính sách hoa hồng cho nhân viên/ đối tác bán hàng. | ||
4.5. Lịch sử | Quản lý/ theo dõi lịch sử hoạt động các khoản hoa hồng. | ||
5. Thống kê/báo cáo | Tổng hợp các chỉ số, biểu đồ thống kê/báo cáo của phần tư vấn/tuyển sinh |