Hotline:
(028) 6686 6908
Cấu trúc phần mềm ERP
Cấu trúc phần mềm ERP
TÊN MENU THẺ CẤP 1 THẺ CẤP 2 MÔ TẢ TÍNH NĂNG
I. BẢNG TIN 
1. Trang chủ     Tổng quát thông tin toàn doanh nghiệp mỗi ngày, nhắc việc cần thực hiện.
2. Công việc của tôi     Quản lý lịch làm việc/danh mục công việc theo nghiệp vụ của các nhân viên thuộc các phòng ban.
3. Kinh doanh của tôi     Tổng quát thông tin kinh doanh của toàn doanh nghiệp bao gồm tỷ trọng đơn bán hàng/mua hàng, tủ trọng thực hiện đơn, tỷ trọng vận hành/hoạt động...
4. Thông báo của tôi     Hiển thị/quản lý phần thông báo hệ thống
5. Hồ sơ của tôi     Quản lý hồ sơ cá nhân, bao gồm đổi mật khẩu và đăng xuất khỏi tài khoản
II. TRUYỀN THÔNG
1. Sản phẩm     Quản lý nội dung bài viết về sản phẩm/ hàng hóa của doanh nghiệp.
2. Tin tức     Quản lý nội dung bài viết thời sự/ tin tức của doanh nghiệp
3. Quản lý Website     Chức năng tích hợp quản lý nội dung/ bài viết/ tài liệu của Website thương mại.
III. MARKETING
1. Quản trị chiến lược 1.1. Quản trị mục tiêu Mục tiêu Định nghĩa các mục tiêu cụ thể trong chiến lược marketing, bao gồm doanh số, tiếp cận khách hàng, hoặc tăng trưởng thương hiệu.
Khách hàng mục tiêu Xác định nhóm khách hàng tiềm năng dựa trên các tiêu chí: độ tuổi, sở thích, vị trí địa lý, thu nhập, hành vi
Bối cảnh mục tiêu Phân tích bối cảnh kinh doanh (cạnh tranh, xu hướng thị trường) để xây dựng mục tiêu phù hợp
1.2. Quản trị chiến lược Chiến lược Quản lý/ theo dõi các chiến lược marketing dài hạn, bao gồm chiến lược giá, sản phẩm, phân phối và xúc tiến.
Lên chiến dịch Quản lý kế hoạch các chiến dịch marketing phù hợp với mục tiêu và chiến lược đã đề ra.
2. Quản lý chiến dịch 2.1. Chiến dịch quảng cáo Chương trình khuyến mãi Quản lý chương trình khuyến mãi, chạy quảng cáo Online & Offline
Quảng cáo Online Quản lý các chiến dịch quảng cáo trực tuyến qua Google Ads, Facebook Ads, Tiktok Ads, và các nền tảng khác.
Quảng cáo Offline Quản lý các chiến dịch quảng cáo truyền thống như biển quảng cáo, tờ rơi, hoặc sự kiện.
Nhắc nhở/thông báo Thiết lập các thông báo hoặc lời nhắc tự động (email, SMS) để thông báo về các chiến dịch hoặc lịch trình.
Lịch sử Lưu trữ dữ liệu về các chiến dịch đã triển khai để phân tích hiệu quả.
2.2. Kênh quảng cáo Landing page Quản lý các trang landing page để tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi.
Auto Email Quản lý email tự động cho khách hàng dựa trên các kịch bản (giới thiệu sản phẩm, cảm ơn, ưu đãi đặc biệt).
Tin nhắn SMS Quản lý các chiến dịch nhắn tin SMS marketing tới khách hàng mục tiêu.
Zalo Broadcast Quản lý triển khai các chiến dịch tin nhắn trên nền tảng Zalo để tiếp cận khách hàng tại Việt Nam.
Facebook Ads Quản lý quảng cáo trên nền tảng Facebook, bao gồm thiết lập chiến dịch, quản lý ngân sách và theo dõi hiệu quả.
Tiktok Ads Quản lý/ theo dõi các chiến dịch quảng cáo trên Tiktok, phù hợp với đối tượng trẻ tuổi.
Google Ads Quản lý các chiến dịch quảng cáo trên Google, bao gồm quảng cáo tìm kiếm, hiển thị và YouTube, giúp tiếp cận khách hàng mục tiêu thông qua từ khóa và mạng lưới của Google.
Lịch sử Theo dõi toàn bộ lịch sử hoạt động của từng kênh quảng cáo để phân tích và tối ưu.
IV. ĐÀO TẠO
1. Quản lý học vụ Lớp học   Tạo mới và quản lý giao diện/ thông tin/ cấu trúc của các lớp học hiện có. 
Thời khóa biểu   Hiển thị thông tin thời khóa biểu của các lớp học hiện có
Lịch phòng học   Hiển thị thông tin và trạng thái sử dụng của tất cả phòng học hiện có.
Lịch giáo viên   Hiển thị lịch dạy học của giáo viên của từng chi nhánh cụ thể
2. Kiểm tra & Thi cử     Tạo mới/ Quản lý các bài kiểm tra và kì thi Online.
3. Luyện tập Online      Tạo mới/ cập nhật/ quản lý các bài luyện tập Online cho học viên.
4. Du học     Tạo mới và quản lý giao diện/ thông tin/ cấu trúc của các chương trình/ sự kiện du học hiện có. 
5. Lộ trình đào tạo     Tạo mới/ xây dựng lộ trình đào tạo theo từng khóa học.
6. Thiết lập      Thiết lập các thuộc tính và giá trị của phần đào tạo
V. KHÁCH HÀNG
1. Học viên     Quản lý danh sách học viên (dữ liệu thô) được thu thập qua các nguồn khác nhau
2. Khách thành viên     Quản lý thông tin chi tiết của khách hàng đã từng mua sản phẩm của doanh nghiệp
3. Khách thân thiết 3.1. Liên hệ   Quản lý thông tin liên hệ của khách hàng đã mua sản phẩm nhiều lần
3.2. Cá nhân   Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là cá nhân đã mua sản phẩm nhiều lần
3.3. Tổ chức   Quản lý thông tin nhân khẩu học của khách hàng là tổ chức đã mua sản phẩm nhiều lần
4. Đối tác bán hàng 4.1. Cộng tác viên   Quản lý thông tin nhân khẩu học của cộng tác viên
4.2. Chính sách đối tác   Quản lý chính sách hoa hồng/ ưu đãi cho đối tác bán hàng
4.3. Chỉ tiêu chiết khấu   Quản lý khung định mức chỉ tiêu chiết khấu bán hàng cho đối tác bán hàng
4.4. Chỉ tiêu tín dụng   Quản lý thông tin hạn mức tín dụng/công nợ cho cộng tác viên/ đối tác bán hàng
5. Nhân viên/chi nhánh 5.1. Nhân viên bán hàng   Quản lý thông tin nhân khẩu học của nhân viên bán hàng thuộc doanh nghiệp
5.2. Chi nhánh   Quản lý thông tin nhân khẩu học của chi nhánh thuộc doanh nghiệp
6. Thống kê/báo cáo     Tổng hợp các chỉ số, biểu đồ thống kê/báo cáo của phần khách hàng
VI. TƯ VẤN/TUYỂN SINH
1. Tư vấn/đăng ký 1.1. Tiềm năng   Quản lý thông tin học viên tiềm năng đang trong quá trình tư vấn
1.2. Kiểm tra đầu vào   Quản lý thông tin học viên đang tham gia học thử hoặc kiểm tra năng lực tại chi nhánh đào tạo
1.3. Tuyển sinh   Quản lý thông tin học viên chính thức (đã tuyển sinh) hoặc đang trong quá trình chờ xếp lớp
1.4. Phụ huynh   Quản lý thông tin phụ huynh của học viên đang theo học tại chi nhánh đào tạo
2. Đơn khóa học 2.1. Đơn đăng ký   Quản lý/ theo dõi tình trạng xử lý của đơn hàng mới tạo.
2.2. Đợt đề nghị thanh/quyết toán   Quản lý/ theo dõi tình trạng thanh toán/quyết toán của đơn hàng.
2.3. Sản phẩm   Quản lý/ theo dõi tình trạng sản phẩm đã tạo đơn.
2.4. Tổng đơn   Quản lý/ theo dõi tất cả các đơn đặt hàng.
2.5. Lịch sử   Theo dõi lịch sử báo giá các đơn đặt hàng.
3. Quản lý thanh toán 3.1. Theo dõi học phí Hóa đơn Theo dõi tình trạng các hóa đơn thanh toán
Đợt hóa đơn/triển khai Theo dõi tình trạng triển khai các đợt hóa đơn.
Biên nhận Theo dõi tình trạng các biên nhận thanh toán.
Hóa đơn VAT Theo dõi tình trạng thực hiện hóa đơn VAT.
3.2. Nợ phí Công nợ Theo dõi tình trạng thu hồi công nợ.
Nợ chốt giải pháp Theo dõi tình trạng nợ chốt giải pháp.
Thông báo nhắc nợ Thông báo nhắn nhở thu hồi công nợ.
Tư vấn tài chính Thiết lập các giải pháp tài chính cho khách hàng đang giữ công nợ.
Sổ tay kinh nghiệm Ghi chú/ lưu giữ kinh nghiệm từ các trường hợp thu hồi công nợ.
4. Quản lý hoa hồng 4.1. Ước tính hoa hồng   Theo dõi/ ước tính hoa hồng cho các nhân viên/ đối tác bán hàng.
4.2. Danh sách hoa hồng   Quản lý/ theo dõi danh sách các khoản chi hoa hồng.
4.3. Đề nghị thanh toán   Quản lý/ theo dõi các đề nghị thanh toán hoa hồng.
4.4. Chính sách hoa hồng   Xem danh sách các chính sách hoa hồng cho nhân viên/ đối tác bán hàng.
4.5. Lịch sử   Quản lý/ theo dõi lịch sử hoạt động các khoản hoa hồng.
5. Thống kê/báo cáo     Tổng hợp các chỉ số, biểu đồ thống kê/báo cáo của phần tư vấn/tuyển sinh
VII. KINH DOANH
1. Quản trị kinh doanh 1.1. Chiến lược Đối tượng khách hàng Lưu trữ thông tin mô tả giai đoạn hình thành phát triến và chân dung của khách hàng. 
Nhận thức mua hàng Lưu trữ thông tin mô tả giai đoạn ra quyết định và tiến trình nhận thức mua hàng của khách hàng.
Chiến lược kinh doanh Lưu trữ các chiến lược/ nhóm chiến lược tiếp cận/ bán hàng cho các vai trò của khách hàng trong hoạt động mua hàng dựa trên thông tin chi tiết nhân khẩu học.
Kịch bản bán hàng Kịch bản tiếp cận khách hàng đa chiều dựa trên thông tin chi tiết nhân khẩu học.
Tư vấn sử dụng/khai thác tối ưu Hướng dẫn sử dụng sản phẩm phù hợp cho từng đối tượng khách hàng và tiêu chuẩn đo lường hiệu quả sử dụng cao nhất.
Thư viện chiến lược Hệ thống các nhóm chiến lược giúp doanh nghiệp phân loại, xác định khách hàng mục tiêu và xây dựng kế hoạch kinh doanh cụ thể.
1.2. Kế hoạch   Quản lý thông tin chi tiết triển khai kế hoạch tiếp cận/ chào hàng từng nhóm đối tượng khách hàng.
 2. Chính sách bán hàng 2.1. Giảm giá Chính sách chiết khấu Quản lý danh sách chính sách chiết khấu cho từng nhóm đối tượng khách hàng: Mã/ Nhóm đối tượng/ Cấp độ/ Tên chương trình/ Mô tả/ Trạng thái/ Ngày hiệu lực/ Đối tượng áp dụng/ Cách áp dụng/ Loại giảm giá/ Giá trị/ Tạo bởi/ Ngày tạo
Danh mục & chỉ tiêu chiết khấu Quản lý danh hạn mức chiết khấu chi tiết từng cấp độ của nhân viên/ đối tác bán hàng: Mã/ Nhóm đối tượng/ Cấp độ/ Tên chính sách/ Mô tả/ Trạng thái/ Ngày hiệu lực/ Đối tượng áp dụng/ Cách áp dụng/ Loại giảm giá/ Giá trị/ Tạo bởi/ Ngày tạo
2.2. Hoa hồng   Thiết lập hạn mức chiết khấu cho cộng tác viên/ đại lý/ đối tác bán hàng.
2.3. Chính sách phân phối Chỉ tiêu Quản lý thông tin chi tiết chỉ tiêu phân phối theo từng cấp độ của nhân viên/ đối tác bán hàng
Danh mục chỉ tiêu Quản lý thông tin chi tiết từng cấp độ phân phối của nhân viên/ đối tác bán hàng: Mã/ Nhóm/ tên chương trình/ Mô tả/ Đối tượng áp dụng/ Loại giảm giá/ Hoa hồng/ Tổng cộng/ Duyệt bởi/ Ngày bắt đầu/ Ngày kết thúc/ Trạng thái
2.4. Thanh toán/Tín dụng Khách hàng Quản lý chính sách chi tiết thanh toán và tín dụng của từng nhóm đối tượng khách hàng: Mã/ Tên chính sách/ Mô tả
Đối tác bán hàng Quản lý chính sách chi tiết thanh toán và tín dụng của từng đối tác bán hàng: Mã/ Tên chính sách/ Mô tả
 3. Kênh bán hàng 3.1. Danh bạ liên hệ   Tổng hợp thông tin liên hệ chi tiết các nhân sự/ đối tác bán hàng.
3.2. Cộng tác viên   Thông tin chi tiết các cộng tác viên bán hàng của doanh nghiệp.
3.3. Đại lý ủy quyền   Thông tin chi tiết các chi nhánh/ nhân sự thuộc chi nhánh của doanh nghiệp.
3.4. Chi nhánh   Thông tin chi tiết các đại lý ủy quyền/ nhân sự thuộc đại lý được doanh nghiệp ủy quyền kinh doanh.
3.5. Bộ phận sale   Thông tin chi tiết các nhân viên thuộc phòng kinh doanh của doanh nghiệp.
3.6. Chỉ tiêu doanh số   Quản lý thông tin chi tiết chỉ tiêu danh số cần đạt đối với từng nhân viên/ đối tác bán hàng.
8. Báo cáo/thống kê     Tổng hợp và phân tích chi tiết các chỉ số hiệu quả hoạt động kinh doanh.
VIII. HOẠT ĐỘNG/VẬN HÀNH
1. Công việc 1.1. Giao việc/lịch hẹn   Tạo mới/quản lý công việc/lịch hẹn giữa các phòng ban nội bội hoặc với khách hàng
1.2. Đề nghị/đề xuất/đơn   Tạo mới đề nghị/đề xuất/đơn và lưu trữ lịch sử tạo mới đề nghị/đề xuất/đơn
1.3. Trình duyệt/ký   Tạo mới yêu cầu trình duyệt/ký và lưu trữ lịch sử yêu cầu trình duyệt/ký
1.4. Nhờ hỗ trợ/giúp đỡ   Tạo mới/quản lý yêu cầu hỗ trợ/giúp đỡ giữa nội bộ các nhân sự
1.5. Giải đáp thắc mắc   Tạo mới/quản lý yêu cầu giải đáp thắc mắc giữa nội bộ các nhân sự
2. Lịch biểu     Lịch biểu quản lý các hoạt động/vận hành giữa nội bộ các nhân sự
3. Thống kê     Biểu đồ/thống kê các chỉ số trong quá trình hoạt động/vận hành
IX. NHÀ CUNG CẤP
1. Đánh giá/sơ tuyển     Tổng hợp thông tin các nhà cung cấp tiềm năng.
2. Nhà cung cấp mới 2.1. Tổng danh bạ liên hệ   Thông tin liên hệ nhà cung cấp mới.
2.2. Doanh nghiệp   Thông tin chi tiết về doanh nghiệp của nhà cung cấp mới.
2.3. Cá nhân   Thông tin liên hệ cá nhân/ nhân sự của nhà cung cấp mới.
3. Nhà cung cấp thường 3.1. Tổng danh bạ liên hệ   Thông tin liên hệ nhà cung cấp thường.
3.2. Doanh nghiệp   Thông tin chi tiết về doanh nghiệp của nhà cung cấp thường.
3.3. Cá nhân   Thông tin liên hệ cá nhân/ nhân sự của nhà cung cấp thường.
4. Đối tác chiến lược 4.1. Tổng danh bạ liên hệ   Thông tin chi tiết về đối tác chiến lược cung cấp sản phẩm dịch vụ.
4.2. Doanh nghiệp   Thông tin chi tiết về doanh nghiệp của đối tác chiến lược cung cấp sản phẩm dịch vụ.
4.3. Cá nhân   Thông tin liên hệ chi tiết cá nhân/ nhân sự của đối tác chiến lược cung cấp sản phẩm dịch vụ.
5. Chính sách mua hàng 5.1. Chính sách ưu đãi   Thông tin chính sách ưu đãi của từng nhà cung cấp
5.2. Chính sách hoa hồng   Thông tin chính sách hoa hồng của từng nhà cung cấp
5.3. Thanh toán/tín dụng   Thông tin chính sách thanh toán/ tín dụng của từng nhà cung cấp
6. Thống kê/báo cáo -   Tổng hợp, phân tích số liệu sản phẩm dịch vụ từ các nhà cung cấp, tối ưu hóa quy trình mua sắm của doanh nghiệp.
X. CUNG ỨNG/ MUA HÀNG
1. Đơn hàng hóa 1.1. Đơn báo/nhập hàng Đơn mua hàng Quản lý/ theo dõi đơn báo/ nhập hàng.
Đợt nhận hàng Quản lý đợt nhận hàng của đơn báo/ nhập hàng theo các mốc trạng thái: Chờ giao hàng/ Đang giao/ Chờ nghiệm thu/ Đã nghiệm thu/ Chờ đổi/trả hàng/ Tất cả
Đợt thanh/quyết toán Quản lý đợt thanh/ quyết toán của đơn báo/ nhập hàng theo các mốc trạng thái: Chờ đề nghị/ Chờ duyệt đề nghị/ Chờ gửi đề nghị/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ xuất phiếu thu/ Chờ xuất VAT/ Hoàn tất/ Tất cả
Tổng đơn Quản lý tất cả các đơn báo/ nhập hàng theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chập thuận/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
Sản phẩm/hàng hóa Lưu trữ thông tin chi tiết về sản phẩm hàng hóa trong các đơn báo/ nhập hàng: Hình/ Danh mục/ Nội dung/ Mã đơn hàng/ Mã hóa đơn/ mã sản phẩm/ Tên sản phẩm/ Khách hàng/ Đơn giá/ CTKM (%)/ Đơn giá sau CTKM (%)/ Số lượng/ Thành tiền/ VAT (%)/ Tổng tiền
Thông báo/nhắc nhở Thông báo/ nhắc nhở thay đổi tình trạng các đơn báo/ nhập hàng: Thời gian/ Danh mục/ Link kết quả/ Khách hàng/ Người tiếp nhận/ Thông tin liên lạc nhận thông báo/ Kênh/ Tập tin đính kèm/ Tiêu đề
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái của các đơn báo/ nhập hàng: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ Thời gian
1.2. Đơn đặt/mua hàng Đơn chờ xử lý Quản lý đơn đặt/ mua hàng đang chờ xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ phân bổ/xác nhận/ Chờ duyệt mua/ Cần điều chỉnh/ Chờ chấp nhận/ Chờ nhận hàng/ Chờ hủy bỏ 1 phần/ Chờ huỷ bỏ
Đơn mua/nhận hàng Quản lý đơn mua/ nhận hàng theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chấp thuận/ Cần điều chỉnh/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
Đợt nhận hàng Quản lý đợt nhận hàng của đơn mua/nhận hàng theo các mốc trạng thái: Chờ giao/ Đang giao/ Chờ nghiệm thu/ Đã nghiệm thu/ Chờ đổi/trả hàng/ Tất cả
Đợt thanh/quyết toán Quản lý đợt thanh/ quyết toán của đơn đặt/ mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ đề nghị/ Chờ duyệt đề nghị/ Chờ gửi để nghị/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ xuất phiếu thu/ Chờ xuất VAT/ Hoàn tất/ Tất cả
Tổng đơn Quản lý tất cả các đơn đặt/ mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chập thuận/ Cần điều chỉnh/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
Sản phẩm/hàng hóa Lưu trữ thông tin chi tiết về sản phẩm hàng hóa trong các đơn đặt/ mua hàng: Hình/ Danh mục/ Nội dung/ Mã đơn hàng/ Mã hóa đơn/ mã sản phẩm/ Tên sản phẩm/ Khách hàng/ Đơn giá/ CTKM (%)/ Đơn giá sau CTKM (%)/ Số lượng/ Thành tiền/ VAT (%)/ Tổng tiền
Thông báo/nhắc nhở Thông báo/ nhắc nhở thay đổi tình trạng các đơn đặt/ mua hàng: Thời gian/ Danh mục/ Link kết quả/ Khách hàng/ Người tiếp nhận/ Thông tin liên lạc nhận thông báo/ Kênh/ Tập tin đính kèm/ Tiêu đề
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái của các đơn đặt/ mua hàng: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ Thời gian
1.3. Đơn tìm/thu mua Đơn mua hàng Quản lý đơn tìm/ thu mua đang chờ xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chấp thuận/ Cần điều chỉnh/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
Đợt nhận hàng Quản lý đợt nhận hàng của đơn tìm/thu mua theo các mốc trạng thái: Chờ giao/ Đang giao/ Chờ nghiệm thu/ Đã nghiệm thu/ Chờ đổi/trả hàng/ Tất cả
Đợt thanh/quyết toán Quản lý đợt thanh/ quyết toán của đơn tìm/ thu mua theo các mốc trạng thái: Chờ đề nghị/ Chờ duyệt đề nghị/ Chờ gửi để nghị/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Chờ xuất phiếu thu/ Chờ xuất VAT/ Hoàn tất/ Tất cả
Tổng đơn Quản lý tất cả các đơn tìm/ thu mua theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ chập thuận/ Cần điều chỉnh/ Đã chấp thuận/ Từ chối/ Tất cả
Sản phẩm/hàng hóa Lưu trữ thông tin chi tiết về sản phẩm hàng hóa trong các đơn tìm/ thu mua: Hình/ Danh mục/ Nội dung/ Mã đơn hàng/ Mã hóa đơn/ mã sản phẩm/ Tên sản phẩm/ Khách hàng/ Đơn giá/ CTKM (%)/ Đơn giá sau CTKM (%)/ Số lượng/ Thành tiền/ VAT (%)/ Tổng tiền
Thông báo/nhắc nhở Thông báo/ nhắc nhở thay đổi tình trạng các đơn tìm/ thu mua: Thời gian/ Danh mục/ Link kết quả/ Khách hàng/ Người tiếp nhận/ Thông tin liên lạc nhận thông báo/ Kênh/ Tập tin đính kèm/ Tiêu đề
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái của các đơn tìm/ thu mua: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ Thời gian
2. Quản lý thanh toán 2.1. Theo dõi thanh toán Tổng hóa đơn Quản lý tất cả các đơn hàng mua theo các mốc trạng thái thanh toán: Chờ kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ triển khai/ Đang triển khai/ Đã hoàn thành/ Từ chối/ Tổng cộng
Hóa đơn định kỳ Quản lý trạng thái thanh toán các hóa đơn hàng mua định kỳ
Hóa đơn thường Quản lý trạng thái thanh toán các hóa đơn hàng mua không định kỳ
Đợt thanh toán Quản lý/ theo dõi các đợt hóa đơn/ triển khai.
Đợt đề nghị thanh/quyết toán Quản lý trạng thái các đợt đề nghị thanh/quyết toán từng đơn hàng
Biên nhận Quản lý các biên nhận thanh toán của đơn mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ biên nhận/ Cần điều chỉnh/ Đã nhận biên nhận/ Tất cả.
Hóa đơn VAT Quản lý hóa đơn VAT của các đơn mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ nhận VAT/ Cần điều chỉnh/ Đã nhận VAT/ Tất cả.
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái từng hóa đơn thanh toán mua hàng: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ thời gian.
2.2. Công nợ phải trả Công nợ Quản lý công nợ các đơn mua hàng theo các mốc trạng thái: Chờ giải pháp (NB)/ Chờ thảo luận (NCC)/ Chốt giải pháp (NCC)/ Đang thanh toán/ Hoàn tất thanh toán/ Tổng công nợ.
Tư vấn tài chính Lưu trữ thông tin phương án tài chính hỗ trợ quyết định thanh toán công nợ phải trả.
Sổ tay kinh nghiệm Lưu trữ bài học kinh nghiệm, hướng dẫn xử lý các khoản thanh toán công nợ phải trả.
Nguyên tắc thanh toán nợ Lưu trữ các nguyên tắc xử lý các khoản thanh toán công nợ phải trả.
Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thai đổi trạng thái xử lý các khoản thanh toán công nợ phải trả.
3. Báo cáo/thống kê 3.1. Chỉ số & biểu đồ   Tổng hợp, phân tích chi tiết các chỉ số sản phẩm hàng hóa mua vào: Đơn hàng mua không định kỳ/ Đơn hàng mua định kỳ/ Chi mua hàng hợp nhất/ Chỉ số mua hàng/ Công nợ phải trả/ Biểu đồ cơ cấu mua hàng/ Biểu đồ bán hàng.
3.2. Thanh toán/công nợ Thanh toán/công nợ Tổng hợp các chỉ số thanh toán/ công nợ sản phẩm hàng hóa mua vào từng kỳ [Tháng/ Quý]: Đơn mua thương không VAT/ Đơn mua thường có VAT/ Đơn mua định kỳ không VAT/ Tổng đơn mua không VAT/ Tổng đơn mua có VAT/ Tổng đơn mua/ So sánh cùng kỳ (%).
Hạn mức/tín dụng Lưu trữ thông tin hạn mức/ tín dụng từ nhà cung cấp: Mã đối tác chiến lược/ Đối tác cung cấp chiến lược/ Danh mục sản phẩm/dịch vụ/ Số ngày cho công nợ/ Số ngày nợ thực tế/ Chênh lệch/ Số tiền cho công nợ/ Số tiền nợ thực tế/ Chênh lệch/ % chênh lệch.
3.3. Chi tiết mua hàng Theo sản phẩm/dịch vụ Thống kê các chỉ số mua hàng theo sản phẩm/ dịch vụ: Biểu đồ tỷ trọng mua hàng theo danh mục/ Biểu đồ kết quả kinh doanh theo danh mục sản phẩm.
Theo nhà cung cấp Thống kê các chỉ số mua hàng theo nhà cung cấp: Tên nhà cung cấp/ Số lượng đơn/ Tổng tiền.
Theo nhân viên mua hàng Thống kê các chỉ số mua hàng theo nhân viên mua hàng: ID/ Họ & Tên/ Số lượng đơn/ Tổng tiền.
Theo vị trí địa lý Thống kê các chỉ số mua hàng theo vị trí địa lý: Kho hàng/ Số lượng đơn/ Tổng giá trị/ Tổng chi phí.
XI. KHO HÀNG
1. Xử lý đơn/lệnh 1.1. Lệnh xuất   Quản lý lệnh xuất sản phẩm rời kho: Tất cả/ Đơn bán/ Đơn hoàn đổi/ Đơn tặng/ Đơn xuất chuyển/ Đơn xuất sử dụng/ Trả hàng sửa chữa/bảo hành
1.2. Hàng sắp về/lệnh nhập   Quản lý lệnh nhập sản phẩm đề nghị mua hàng vào kho đã duyệt: Tất cả/ Đơn mua/nhập/ Thành phẩm/ Đơn hoàn đổi/ Đơn hoàn trả/ Đơn nhập chuyển/ Sửa chữa/bảo hành
1.3. Lệnh chuyển kho   Quản lý lệnh chuyển sản phẩm sang kho khác đáp ứng yêu cầu đơn mua của khách hàng
1.4. Lịch sử   Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái đơn/lệnh xuất/ nhập kho sản phẩm hàng hóa
2. Đơn nhập/xuất 2.1. Nhập kho Yêu cầu nhập kho Quản lý yêu cầu nhập kho sản phẩm hàng hóa theo các mốc trạng thái: Chờ nhập/ Đã nhập 1 phần/ Đã nhập đủ/ Tất cả và phân loại đơn: Đơn mua/nhập/ Thành phẩm/ Đơn hoàn đổi/ Đơn hoàn trả/ Đơn nhập chuyển/ Sửa chữa/bảo hành
Phiếu nhập kho Quản lý phiếu nhập kho của sản phẩm hàng hóa theo các mốc trạng thái: Phiếu tạm/ Đã xác nhận/ Tất cả và phân loại đơn: Đơn mua/nhập/ Thành phẩm/ Đơn hoàn đổi/ Đơn hoàn trả/ Đơn nhập chuyển/ Sửa chữa/bảo hành
Hàng hóa nhập Quản lý danh sách các sản phẩm hóa nhập kho: Loại xử lý/ Trạng thái/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng
Biên bản hoàn đổi/trả/thiếu Quản lý biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu sản phẩm hàng hóa nhập kho theo các mốc trạng thái: Chờ lập biên bản/ Biên bản chờ xử lý/ Biên bản đã xử lý/ Tất cả; cho các tình huống: Hàng thiếu/ Hàng kém/ Hàng hỏng và chọn Giải pháp xử lý: Chờ nhập bổ sung/ Đã nhập bổ sung/ Tính tiền theo thực nhập
Sản phẩm hoàn đổi/trả/thiếu Quản lý danh sách sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu khi nhập kho: Loại/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái hoạt động nhập kho sản phẩm hàng hóa
2.2. Xuất kho Yêu cầu xuất Quản lý yêu cầu xuất kho sản phẩm hàng hóa theo các mốc trạng thái: Chờ xuất/ Đã xuất 1 phần/ Đã xuất hết/ Tất cả; và Phân loại: Xuất bán/ Xuất đổi hàng/ Xuất tặng/ Xuất chuyển kho/ Xuất sử dụng/ Xuất hủy/ Trả hàng bảo hành
Phiếu xuất kho Quản lý phiếu xuất kho của sản phẩm hàng hóa theo mốc trạng thái: Phiếu tạm (Chờ xuất)/ Đã xuất (Đã xác nhận)/ Tất cả
Hàng hóa xuất Quản lý danh sách các sản phẩm hàng hóa xuất kho: Loại xử lý/ Trạng thái xử lý/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng
Biên bản hoàn đổi/trả/thiếu Quản lý biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu sản phẩm hàng hóa xuất kho: Mã biên bản/ Tình huống/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng/ Danh sách hàng hóa/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Tổng Sl hàng đổi/ Tổng SL hàng trả/ Tổng SL hàng thiếu/ Trạng thái biên bản/ Loại xử lý/ Ngày tạo/ Bên giao/ Liên hệ chính/ Điện thại/ Địa chỉ; theo các mốc trạng thái: Chờ xuất bổ sung/ Đã xuất bổ sung/ Tính tiền theo thực xuất
Sản phẩm hoàn đổi/trả/thiếu Quản lý danh sách sản phẩm hoàn đổi/ trả/ thiếu khi xuất kho: Loại xử lý/ Trạng thái xử lý/ Ngày tạo/ Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Mô tả/ Đơn vị bán gói/ SL gói/ Đơn vị bán lẻ/ Tỉ lệ quy đổi/ Tổng SL/ Tổng tiền/ Thuộc hóa đơn/đợt/ Nội dung đơn hàng
Đề nghị nhập thêm Quản lý đơn hàng đề nghị nhập thêm khi thiếu số lượng đề nghị xuất kho
Đề nghị xuất bớt Quản lý đề nghị xuất bớt theo phân tích quản lý kinh doanh, quản lý kho
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các hoạt động xuất kho sản phẩm hàng hóa
3. Báo/kiểm/tồn kho 3.1. Báo kho Sắp hết hàng Quản lý sản phẩm gần hết hàng theo cài đặt số lượng sản phẩm tối thiểu còn tồn kho để tạo đề nghị mua hàng mới nhập kho theo các mốc trạng thái: Chờ tạo đề nghị/ Chờ duyệt/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nhập/ Đã nhập/ Từ chối/ Tất cả
Sắp hết hạn Quản lý sản phẩm tồn kho gần hết hạn sử dụng, theo cài đặt hạn sử dụng tối thiểu còn lại để tạo đề nghị xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ tạo đề nghị/ Chờ duyệt/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nhập/ Đã nhập/ Từ chối/ Tất cả
Hàng tồn lâu Quản lý sản phẩm tồn kho trong thời gian dài, theo cài đặt thời gian lưu trữ, để tạo đề nghị xử lý theo các mốc trạng thái: Chờ tạo đề nghị/ Chờ duyệt/ Chờ chỉnh sửa/ Chờ nhập/ Đã nhập/ Từ chối/ Tất cả
Đề nghị xử lý Quản lý danh sách các đề nghị xử lý hàng hóa (vì hết hàng, hết hạn, tồn lâu)
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các thông báo vấn đề sản phầm hàng hóa
3.2. Kiểm/tồn kho Lịch kiểm kho định kỳ Quản lý/ thông báo nhắc lịch kiểm kho Ngày/ Tuần/ Tháng/ Quý/ Năm
Biên bản kiểm kho Quản lý biên bản kiểm kê hàng hóa trong kho: Mẫ biên bản kiểm kê/ Danh sách hàng hóa/ SL lẻ sổ sách/ Giá trị sổ sách/ SSL đủ/ Giá trị đủ/ SL thừa/ Giá trị thừa/ SL thiếu/ Giá trị thiếu/ SL tốt/ Giá trị tốt/ SL kém/ Giá trị kém/ SL hỏng/hết hạn sử dụng/ Giá trị hỏng/ Phiếu kiểm/ Thuộc lô nhập/ Danh mục/ Nhà cung cấp/ Thủ kho/ Ngày cân bằng
Tồn kho Quản lý số lượng sản phẩm hàng hóa còn tồn trong kho theo các trạng thái: Hàng tốt/ Hàng kém/ Hàng hỏng/hết hạn sử dụng
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các lần kiểm kê sản phẩm hàng hóa
4. Xử lý vấn đề 4.1. Xử lý hàng Hàng thừa Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng dư/ thừa khi nhập
Hàng thiếu Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng bị thiếu
Hàng kém Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng kém chất lượng
Hàng hỏng Quản lý đề nghị xử lý số lượng hàng bị hư/ hỏng
Biên bản xử lý Quản lý biên bản xử lý các sản phẩm hàng hóa bị vấn đề
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các đề nghị xử lý sản phẩm hàng hóa
4.2. Theo dõi xử lý Hàng thừa Theo dõi tình trạng và kết quả xử lý hàng dư/ thừa
Hàng thiếu Theo dõi việc bổ sung hàng thiếu và các biện pháp giải quyết để đảm bảo cung ứng kịp thời
Hàng kém Theo dõi việc xử lý hàng kém, bao gồm đánh giá lại chất lượng và phương án khắc phục
Hàng hỏng Theo dõi và quản lý tình trạng xử lý các mặt hàng hỏng
Biên bản xử lý Lưu trữ biên bản xử lý, dễ dàng truy xuất để tham khảo khi cần thiết
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi tình trạng xử lý các vấn đề của hàng hóa trong kho
5. Vận đơn 5.1. Đơn giao bán   Quản lý danh sách chi tiết đơn giao bán hàng hóa
5.2. Đơn giao chuyển   Quản lý danh sách chi tiết đơn giao chuyển hàng hóa giữa các kho nội bộ/ chi nhánh
5.3. Đơn giao hoàn   Quản lý danh sách chi tiết đơn giao hoàn trả hàng hóa về kho
5.4. Đơn giao tặng   Quản lý danh sách chi tiết đơn hàng hóa giao tặng khách hàng, đối tác, chương trình khuyến mãi
6. Quản lý kho     Xem thông tin vị trí lưu trữ sản phẩm hàng hóa, bao gồm vị trí tủ/kệ chứa, không gian chứa và kho chứa
7. Thống kê 7.1. Chỉ số biểu đồ   Tổng hợp các chỉ số sản phẩm/ hàng hóa trong kho thành các biểu đồ:Tình trạng lưu chuyển/ Tình trạng đang chuyển kho/giao hàng/ Cơ cấu/tỷ trọng danh mục hàng hóa/ Biểu đồ xuất/nhập/tồn/ Bảng thống kê kỳ [Tháng/ Quý/ Giá trị tồn cuối kỳ/ Chênh lệch đâu/cuối kỳ/ Tỷ lệ chênh lệch
7.2. Lưu chuyển hàng hoá   Tổng hợp các chỉ số lưu chuyển hàng hóa: Biểu đồ xuất/nhập/tồn và Bảng kê: Danh mục/ Mã sản phẩm/ Hình ảnh/ Sản phẩm/hàng hóa/ Đơn vị tính/ Đầu kỳ/ Nhập kho/ Xuất khó/ Cuối kỳ
XII. GIAO NHẬN
1. Xử lý đơn/lệnh 1.1. Sản phẩm/hàng hóa Đơn bán Quản lý danh sách đơn bán sản phẩm/hàng hóa: Phiếu giao hàng/ Đợt giao hàng/ Thuộc phiếu xuất/ Danh sách hàng hóa/ Trọng lượng/ Giá trị/ Loại/tính chất/ Kích thước kiện/ Trạng thái/ Phụ trách giao hàng/ Mã đơn hàng/ Khách hàng/ Người đề nghị/ Số điện thoại/ Địa chỉ/ Quận/Huyện/ Tỉnh/Thành/ Ghi chú
Hoàn đổi Quản lý danh sách đơn hoàn đổi sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
Xuất tặng Quản lý danh sách đơn xuất tặng sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
Xuất chuyển Quản lý danh sách đơn xuất chuyển sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
Xuất sử dụng Quản lý danh sách đơn xuất sử dụng sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
Trả hàng bảo hành Quản lý danh sách đơn xuất trả hàng bảo hành theo các mốc Trạng thái
Xuất hủy Quản lý danh sách đơn xuất hủy sản phẩm/hàng hóa theo các mốc Trạng thái
Tất cả Quản lý tất cả đơn/lệnh xuất hàng theo các mốc Trạng thái: Chờ đăng/báo đơn/ Chờ xác nhận/ Cần điều chỉnh/ Đã xác nhận/ Từ chối/ Hủy đơn/ Hoàn tất
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái xử lý đơn/lệnh xuất sản phẩm/ hàng hóa
2. Quản lý vận đơn 2.1. Sản phẩm/hàng hóa Vận đơn Quản lý danh sách đơn vận chuyển sản phẩm/hàng hóa: Mã vân đơn/ Danh sách hàng hóa/ Tổng số lượng/ Tổng tiền/ Trạng thái giao hàng/ Xác nhận nghiệm thu/ Phụ trách gia hàng/ Phương thức thanh toán/ Đã cọc/ Thu hộ (COD)/ Mã đơn hàng/ Đợt giao hàng/ Thuộc phiếu xuất/ Khách hàng/ Người đề nghị/ Điện thoại/ Địa chỉ/ Quận/Huyện/ Tỉnh/Thành/ Đối tác giao nhận/ Người liên hệ/ Người giao nhận (tài xế)/ Điện thoại (tài xế)/ Ngày giờ nhận hàng giao/ Người gửi/ Người yêu cầu/ Thuộc phòng ban/ Ghi chú
Sản phẩm giao hàng Quản lý danh sách sản phẩm hàng hóa đang giao hàng theo các mốc Trạng thái: Chờ lấy hàng/ Đang giao hàng/ Thành công/ Lưu kho trung chuyển/ Chờ giao hoàn/ Đang giao hoàn/ Đã giao hoàn/ Tất cả
Biên bản hoàn đổi/trả/thiếu Quản lý danh sách biên bản hoàn đổi/ trả/ thiếu hàng hóa theo các mốc Trạng thái và Phân loại: Xuất bán/ Xuất đổi hàng/ Xuất tặng/ Xuất chuyển kho/ Trả hàng bảo hành
Sản phẩm hoàn đổi/trả/thiếu Quản lý danh sách sản phẩm hàng hóa hoàn đổi/ trả/ thiếu theo các mốc Trạng thái, Phân loại xuất và Phụ trách giao hàng: Nội bộ/ Đối tác
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các đơn vận chuyển hàng hóa
2.2. Hồ sơ/thư từ Vận đơn Quản lý danh sách chứng từ vận chuyển sản phẩm hàng hóa theo các mốc Trạng thái: Chờ lấy thư từ/ Đang giao/ Thành công/ Chờ giao hoàn/ Đang giao hoàn/ Đã giao hoàn/ Tất cả
Hồ sơ/thư từ giao Quản lý danh sách hồ sơ/ chứng từ đang được vận chuyển theo các mốc Trạng thái và phân loại theo Phòng ban: Kinh doanh/ Hành chính/ Nhân sự/ Cung ứng/ Kế toán
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái vận chuyển các hồ sơ/ chứng từ
3. Thanh toán/đối soát 3.1. Thanh toán cước phí   Quản lý danh sách thanh toán cước phí vận chuyển đơn hàng hóa theo các mốc Trạng thái: Chờ thanh toán/ Thanh toán 1 phần/ Đã tất toán/ Tấ cả, Phân loại [Hàng hóa/ Chứng từ] và chia Tình trạng đơn hàng [Chờ nghiệm thu/ Khiếu nại/chờ xử lý/ Đã nghiệm thu]
3.2. Đối soát thu hộ   Quản lý danh sách thanh toán COD của từng đơn vận chuyển: Mã vậ đơn/ Tình trạng đơn/ Thanh toán/ VAT/ Tổng cước phí/ Đã thanh toán/ Còn lại/ Số đợt thanh toán/ Nội dung/ Điểm phát/giao đi/ Địa chỉ điểm phát/giao đi/ Người chăm đơn giao/ Nơi/điểm nhận/ Địa chỉ nhận/ Người nhận/ Ngày nhận/ Đối tác giao nhận/ Người theo dõi (đối tác)/ Chứng thực/ Ghi chú
3.3. Đối soát cước phí   Quản lý danh sách đối soát cước phí vân chuyển các đon hàng hóa
4. Đơn vị giao nhận 4.1. Danh bạ liên hệ   Thông tin chi tiết liên hệ nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển: Nhà cung cấp/ Ngườii giao nhận/ Nhân sự nội bộ
4.2. Đơn vị vận chuyển/giao nhận   Thông tin chi tiết liên hệ người vận chuyển hàng hóa: Mã/ Tên/ Đại diện/ Điện thoại/ Email/ Tài khoản/ Tên công ty/ Điện thoại công ty/ Email công ty/ Tài khoản công ty/ MST/ Địa chỉ
4.3. Tra cứu bưu cục   Thông tin chi tiết mã đơn hàng liên kết hệ thống quản lý giao nhận của đơn vị vận chuyển
4.4. Ước tính cước phí   Thông tin ước tính chi phí dựa trên biểu phí mẫu của đơn vị vận chuyển
5. Thống kê 5.1. Chỉ số & biểu đồ   Tổng hợp các chỉ số giao nhận, vận chuyển sản phẩm/ hàng hóa: Tình trạng đơn/ Phụ trách/ Cơ cấu/tỷ trọng danh mục hàng hóa/ Biểu đồ giao hàng thành công/hoàn trả/ Bảng thống kê giá trị lưu chuyển hàng hóa theo kỳ [Tháng/Quý]
5.2. Lưu chuyển Đơn giao nhận Bảng tống hợp số liệu chi tiết của từng đơn giao nhận
Người liên hệ Bảng tổng hợp số liệu chi tiết người nhận hàng hóa được giao/ chuyển
Tài xế Bảng tổng hợp số liệu chi tiết tài xế chịu trách nhiệm giao nhận hàng hóa
Địa điểm Bảng tổng hợp số liệu chi tiết các địa điểm liên quan đến quá trình vận chuyển hàng hóa
XIII. NHÂN SỰ 
1. Quản lý nhân sự 1.1. Danh sách nhân sự   Quản lý danh sách chi tiết thông tin các nhân sự từng Phòng/ban: Truyền thông/ Marketing/ Kinh doanh [Bán hàng/ CSKH/ Cung ứng triển khai]/ Mua hàng/ Kỹ thuật/ Hành chính/ Kế toán, theo các trạng thái: Đang công tác/ Thai sản/ Thôi việc/ Tất cả
1.2. Phòng ban   Quản lý danh sách thông tin chi tiết Nhóm/Bộ phận: Mã/ Tên nhóm/bộ phận/ Trưởng nhóm/bộ phận/ Mô tả chức năng/ Phòng ban/ Ghi chú, và chi tết Phòng/Ban: Mã/ Tên phòng/ban/ Mô tả chức năng/ Trưởng phòng/ban/ Ghi chú
1.3. Chi nhánh   Quản lý danh sách thông tin chi tiết các chi nhánh của doanh nghiệp: Mã/ Tên chi nhánh/ Trạng thái [Đang/Ngưng hoạt động]/ Điện thoại/ Email/ Địa chỉ/ Số tài khoản ngân hàng/ Trưởng chi nhánh/ Mô tả
1.4. Chức năng/vai trò   Quản lý danh sách công việc được mô tả chi tiết: Nghiệp vụ/ Chuyên môn/ Quản lý/ Điều hàng/ Quản trị/ Lộ trình thăng tiến, theo từng Phòng/ban
1.5. Ngạch/bậc/cấp   Quản lý danh sách thông tin chi tiết các Ngạch/bậc/cấp
2. Tuyển dụng     Quản lý danh sách thông tin chi tiết tuyển dụng nhân sự
3. Đào tạo     Quản lý danh sách thông tin chi tiết đào tạo nhân sự
4. Công/Phép 4.1. Ngày công   Quản lý thông tin ghi nhận thời gian làm việc tại văn phòng công ty của từng nhân viên theo Ngày, Tháng, Năm
4.2. Công checkin   Quản lý thông tin ghi nhận giời gian làm việc ngoài văn phòng công ty của từng nhân viên theo Ngày, Tháng, Năm
4.3. Công theo giờ   Quản lý thông tin tổng thời gian làm việc theo giờ của từng nhân viên theo Ngày, Tháng, Năm; gồm cả tăng ca hay nghỉ phép.
4.4. Nghỉ phép   Quản lý thông tin thời gian nghỉ phép của từng nhân viên theo Ngày, Tháng, Năm, và phân loại: Nghỉ có phép hưởng lương/ Nghỉ có phép không hưởng lương/ Nghỉ không phép/ Tổng nghỉ phép
4.5. Đơn nghỉ phép   Quản lý danh sách đơn xin nghỉ phép của từng nhân viên theo phân loại: Đơn nghỉ phép hưởng lương/ Đơn nghỉ phép không hưởng lương/ Tổng đơn nghỉ phép
4.6. Lịch sử   Lưu trữ thông tin thời điểm chốt chấm công làm việc của toàn bộ nhân viên trong doanh nghiệp
5. Khen thưởng     Quản lý danh sách các hoạt động khen thưởng: ghi nhận thành tích và khuyến khích nhân viên
6. Bảo hiểm/Thuế     Quản lý các nghĩa vụ liên quan đến bảo hiểm và thuế thu nhập cá nhân của nhân viên
7. Công nợ 7.1. Tổng quan công nợ   Tổng hợp thông tin tình trạng công nợ của các nhân viên trong doanh nghiệp.
7.2. Đề nghị tạm ứng   Quản lý danh sách đề nghị tạm ứng tiền của nhân viên phục vụ công việc của doanh nghiệp
7.3. Đề nghị ứng lương   Quản lý danh sách đề nghị tạm ứng tiền lương của nhân viên
7.4. Đề nghị vay tiền   Quản lý danh sách đề nghị vay tiền của nhân viên
7.5. Tạm ứng   Quản lý danh sách các khoản tiền đã tạm ứng
7.6. Ứng lương   Quản lý danh sách các khoản đã ứng lương
7.7. Vay mượn   Quản lý danh sách các khoản đã cho nhân viên vay mượn
7.8. Lịch sử   Lưu trữ chi tiết các giao dịch chuyển/ hoàn tiền của nhân viên
8. Tiền lương 8.1. Bảng chi lương   Quản lý danh sách thông tin bảng chi lương của từng nhân sự trong doanh nghiệp: STT/ Nội dung/ Phân loại [Định kỳ/ Ứng lương/ Truy lương]/ Hạn chi/ Trạng thái/ Tạo bởi/ Ngày tạo/ Tổng tiền/ Đã chi/ Còn lại/ Người duyệt lương/ Ngày phê duyệt/ Người duyệt chi/ Ngày duyệt chi/ Hình thức thanh toán/ Ghi chú, theo các mốc trạng thái: Chờ duyệt chi/ Cần điều chỉnh/ Đã duyệt chi
8.2. Ứng/Truy lương   Quản lý danh sách thông tin bảng kê lương định kỳ của nhân sự trong doanh nghiệp theo các mốc trạng thái: Chờ tính lương/ Cần tính lại/ Đã tính xong-chờ kiểm duyệt/ Đã kiểm duyệt
8.3. Bảng kê lương định kỳ   Tổng hợp các chỉ số lương của nhân sự doanh nghiệp theo kỳ [Tháng/ Quý/ Năm] và phân loại Phòng/Ban/ Ngạch/Bậc
8.4. Lương theo chức vụ   Quản lý danh sách thông tin Hệ số lương theo chức vụ của từng nhân sự trong doanh nghiệp: Căn bản/ Chức vụ/ Phụ cấp/ Tổng hệ số/ Tổng lương
8.5. Lương theo giờ công   Quản lý danh sách thông tin Lương theo thực tế Công/Phép của từng nhân sự trong doanh nghiệp: Công định mức/ Công thực tế/ Nghỉ có lương/ Nghỉ không lương/ Tăng ca 150%/ Tăng ca 200%/ Tăng ca 300% Tổng lương thực tế Công/Phép
8.6. Lương theo doanh số   Quản lý danh sách thông tin Lương theo doanh số của từng nhân sự trong doanh nghiệp: KPI/ Lương KPI
8.7. Lương theo số buổi   Quản lý/ hiển thị thông tin mức lương theo số buổi dạy của nhân viên trong doanh nghiệp.
8.8. Ngạch/bậc   Quản lý danh sách Ngạch/ bậc lương của từng nhân sự trong doanh nghiệp: Cấp Ngạch/Bậc/ Hệ số lương/ Lương Ngạch/Bậc
8.9. Phụ cấp kiêm nhiệm   Quản lý chi tiết phụ cấp của từng nhân viên kiêm nhiệm thêm vai trò công việc trong doanh nghiệp.
8.10. Lịch sử   Lưu trữ thông tin thay đổi chỉ số liên quan đến bảng lương của từng nhân sự của doanh nghiệp
9. Quỹ & ngân sách -   Quản lý hoạt động phân bổ ngân sách của các quỹ: Lương/ Phúc lợi/ Đào tạo/ Khen thưởng
10. Quản lý tài sản 10.1. Công cụ/dụng cụ   - Quản lý danh sách các công cụ/ dụng cụ được cấp cho từng nhân viên
- Theo dõi tình trạng, số lượng và lịch sử sử dụng của từng công cụ
10.2. Tài khoản công cụ công nghệ   - Quản lý các tài khoản công nghệ như email, phần mềm, hoặc hệ thống liên quan được cấp cho nhân viên.
- Theo dõi quyền truy cập và tình trạng sử dụng.
10.3. Máy móc/thiết bị/Tài sản cố định   - Lưu trữ thông tin chi tiết về máy móc, thiết bị, tài sản cố định do nhân viên sử dụng (tên, mã tài sản, tình trạng).
- Quản lý lịch bảo trì, sửa chữa hoặc thay thế tài sản.
10.4. Lịch sử bàn giao/tiếp quản   - Ghi nhận lịch sử bàn giao/ tiếp nhận tài sản, công cụ giữa các nhân viên.
- Theo dõi trạng thái sử dụng và trách nhiệm của từng cá nhân đối với tài sản.
XIV. HÀNH CHÍNH
1. Hoạt động vận hành 1.1. Cấp phát Đề nghị cấp phát Quản lý danh sách cấp phát thiết bị, đồ dùng, vật dụng cho mỗi nhân viên theo các mốc Trạng thái: Chờ duyệt cấp/ Cần điều chỉnh/ Chờ cấp/ Đã cấp/ Từ chối/ Tổng đề nghị
Đơn cấp phát Quản lý danh sách đơn cấp phát thiết bị, đồ dùng, vật dụng cho nhân viên theo các mốc Trạng thái đơn và phân loại Trạng thái đồ dùng: Sẵn kho/ Mua sắm mới
Danh mục sản phẩm/dịch vụ Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm/ dịch vụ được cấp phát: Trang thiết bị/ Công cụ/dụng cụ/ Quà tặng/ Văn phòng phẩm/ Đồng phục
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các hoạt động cấp phát tài sản, công cụ và vật dụng cho nhân viên/ phòng ban trong doanh nghiệp
1.2. Chi tiêu Đề nghị chi tiêu Quản lý danh sách các đề nghị chi tiêu theo mốc Trạng thái: Chờ duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ chi/ Từ chối/ Tổng đề nghị
Đơn chi tiêu Quản lý danh sách đơn chi tiêu cho nhân viên theo các mốc Trạng thái: Chờ lệnh chi/ Đã duyệt/ Đã chi/ Từ chối/ Tổng đơn chi tiêu
Danh mục sản phẩm/dịch vụ Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm/ dịch vụ được đề nghị chi tiêu: Trang thiết bị/ Công cụ/dụng cụ/ Quà tăng/ Văn phòng phẩm/ Đồng phục
Lịch sử Quản lý thông tin thay đổi trạng thái các khoản chi tiêu: Phân mục/ Người hành động/ Mô tả hành động/ Người tiếp nhận/ Thời gian
1.3. Mua sắm Đề nghị mua sắm Quản lý danh sách các khoản mua sắm theo các mốc Trạng thái: Chờ duyệt/ Cần điều chỉnh/ Đã duyệt/ Từ chối/ Tổng đề nghị
Đơn mua sắm Quản lý danh sách đơn mua sắm theo các mốc Trạng thái, phân Loại đơn [Hàng hóa/ Dịch vụ] và Ủy thác [Nội bộ/ Đơn vị cung cấp]
Danh mục sản phẩm/dịch vụ Quản lý danh sách chi tiết sản phẩm/ dịch vụ được đề nghị mua sắm: Trang thiết bị/ Công cụ/dụng cụ/ Quà tăng/ Văn phòng phẩm/ Đồng phục
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các giao dịch mua sắm tài sản, vật dụng, thiết bị phục vụ cho hoạt động doanh nghiệp
1.4. Đề xuất cải tiến Nội dung cải tiến Quản lý danh sách chi tiết các ý tưởng, phương án cải tiến từ nhân viên/ phòng ban nhằm nâng cao hiệu quả vận hành, theo các mốc Trạng thái: Chờ phê duyệt/ Chờ áp dụng thử/ Chờ áp dụng hàng loạt/ Chờ cấp chứng nhận/ Chờ khen thưởng/ Hoàn tất khen thưởng/ Khích lệ tinh thần
Số khen thưởng Quản lý danh sách số khen thưởng: Mã đề xuất cải tiến/ Ngày áp dụng thử/ Ngày áp dụng hàng loạt/ Phòng ban/ Nội dung cải tiến/ Tiết kiệm/tối ưu/ Hiệu suất cải tiến/ Tài liệu đính kèm/ Ngày cấp chứng nhận/ Chứng nhận bởi/ Ghi chú
Mức thưởng cải tiến Quản lý chính sách hạn mức chi thưởng dành cho các đề xuất cải tiến của nhân viên được doanh nghiệp áp dụng thành công, phân loại theo Phòng/Ban: Truyền thông/ Marketing/ Kinh doanh/ Bán hàng/ Hành chính/ Nhân sự/ Kế toán
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái tất cả các đề xuất cải tiến, từ lúc khởi tạo, tiến trình áp dụng thử đến khi được thông hành hoặc từ chối
2. Đơn thanh toán 2.1. Chi tiêu/ mua sắm Đơn chi tiêu Quản lý danh sách thanh toán các đơn chi tiêu
Đơn mua sắm Quản lý danh sách thanh toán các đơn mua sắm
Bàn giao/tiếp quản Quản lý danh sách trạng thái bàn giao/ tiếp quản đồ dùng/ vật dụng
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái các đơn chi tiêu/ mua sắm cho hoạt động hành chính
2.2. Nội bộ Chi tạm ứng Quản lý danh sách các khoản chi tạm ứng theo các mốc Trạng thái: Chờ xét duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ duyệt chi/ Chờ chi tạm ứng/ Đã chi/ Từ chối/ Tổng chi tạm ứng
Công nợ Quản lý danh sách các khoản công nợ theo các mốc trạng thái: Còn hạn/ Sắp đến hạn/ Đến hạn/ Quá hạn/ Khoản đã hoàn ứng (NB)/ Đã tất toán (NCC)/ Tổng công nợ
Đơn chi phí Quản lý danh sách các đơn chi phí: Mã đơn/ Nội dung khoản chi/ Hoạt động/ Danh mục/ Tiền chưa VAT/ VAT/ Tổng tiền/ Nhà cung cấp/ Người liên hệ/ Chứng từ/ Loại chứng từ/ Ngày lập/ Người đề nghị/ Phòng/ban/ Người chi/ Ngày chi/ Người duyệt chi/ Ngày duyệt chi/ Lý do 
Đề nghị thanh toán Quản lý danh sách các đề nghị thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ xét duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ duyệt thanh toán/ Chờ chi thanh toán/ Đã chi/ Từ chối
Đã quyết toán Quản lý danh sách các khoản đã quyết toán: Tên nhân sự/ Phòng/ban/ Trạng thái/ Các phiếu chi/ Tổng tiền phiếu chi/ Các đơn chi/ Tổng tiền đơn chi Chênh lệch
Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái giao dịch cho hoạt động hành chính nội bộ
2.3. Quản lý thanh toán Chi tạm ứng Quản lý danh sách thanh toán các khoản chi tạm ứng
Công nợ Quản lý danh sách thanh toán các khoản công nợ
Đơn chi phí Quản lý danh sách thanh toán các đơn chi phí
Đề nghị thanh toán Quản lý danh sách thanh toán các đề nghị thanh toán
Đã quyết toán Quản lý danh sách các khoản thanh toán đã quyết toán
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái thanh toán các khoản chi
2.4. Nhà cung cấp Tổng đơn hàng Quản lý danh sách tất cả các đơn hàng từ nhà cung cấp theo các mốc trạng thái: Chờ mua sắm/ Cần khắc phục/ Đang mua sắm/ Chờ lưu kho/ Đã tiếp quản/ Hủy bỏ/ Tổng cộng
Đợt nhận hàng/nghiệm thu Quản lý danh sách các đợt nhận hàng/ nghiệm thu hàng hóa theo mốc trạng thái: Chờ giao/nhận/ Chờ nghiệm thu/ Cần hoàn đổi/ Cần hoàn trả/ Cần khắc phục/ Đã nghiệm thu/ Hủy bỏ/ Tổng đợt nhận hàng
Đợt bàn giao/tiếp quản Quản lý danh sách các đợt bàn giao/ tiếp quản hàng hóa theo mốc trạng thái: Chờ bàn giao/ Đã tiếp quản một phần/ Đã tiếp quản toàn bộ/ Tổng đợt bàn giao
Đợt đề nghị thanh toán Quản lý danh sách các đợt đề nghị thanh toán theo mốc Trạng thái: Chờ xét duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ duyệt thanh toán/ Chờ chi thanh toán/ Đã chi/ Từ chối/ Tổng đề nghị
Công nợ Quản lý danh sách các khoản công nợ theo mốc Trạng thái: Chờ giải pháp/ Chờ chấp thuận/ Chờ thanh toán/ Đã thanh toán/ Hủy bỏ/ Tổng công nợ
Lịch sử Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái thanh toán các đơn hàng từ nhà cung cấp
2.5. Hồ sơ/chứng từ   Lưu trữ danh sách thông tin chi tiết hồ sơ/ chứng từ các đơn thanh toán
3. Văn thư đi/đến 3.1. Văn thư đi   Quản lý danh sách chi tiết các văn thư đi theo mốc Trạng thái: Chờ gửi đi/ Đang gửi đi/ Khách đã nhận/ Chờ nhận lại/ Đã nhận lại/ Thất lạc/ Hủy bỏ/ Tổng văn thư đi
3.2. Văn thư đến   Quản lý danh sách chi tiết các văn thư đến: Chờ nhận/ Đã nhận/ Chờ gửi trả/ Đã gửi trả/ Khách đã nhận/ Thất lạc/ Hùy bỏ/ Tổng văn thư đến
3.3. Tổng văn thư đi/đến   Quản lý danh sách tổng các văn thư đi/ đến
4. Quyết định/công văn 4.1. Quyết định   Quản lý danh sách các quyết định theo mốc Trạng thái: Chờ xem xét/ Chờ phê duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ ban hành/ Đã ban hàng/ Từ chối/ Hết hiệu lực/ Tất cả, và phân loại theo Phòng/ban
4.2. Công văn   Quản lý danh sách các công văn theo mốc Trạng thái: Chờ xem xét/ Chờ phê duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ ban hành/ Đã ban hàng/ Từ chối/ Hết hiệu lực/ Tất cả, và phân Loại quyết định: Chỉ đạo/ Đề nghị/ Giải trình/ Mời hợp
4.3. Biên bản   Quản lý danh sách các biên bản theo mốc Trạng thái và phân Loại biên bản: Cuộc họp/ Kiểm tra/ Bàn giao
4.4. Thư viện văn bản quy phạm   Quản lý thư viện thông tin chi tiết văn bản quy phạm: Thông tư/ Nghị quyết/ Luật định, và phân Loại văn bản: Ngành nghề/ Kinh doanh/ Nhân sự/ Chiến lược
5. Trí tuệ doanh nghiệp 5.1. Sổ tay kinh nghiệm   Lưu trữ tài liệu kinh nghiệm làm việc, bài học rút kết trong quá trình làm việc của các phòng ban, giúp cải thiện và gia tăng hiệu suất làm việc, theo các mốc Trạng thái: Chờ xem xét/ Chờ duyệt/ Cần điều chỉnh/ Chờ thông báo áp dụng/ Đã thông báo áp dụng
5.2. Sổ tay hành chính   Lưu trữ tài liệu, quy trình và hướng dẫn thực hiện/ triển khai liên quan đến các công việc hành chính trong doanh nghiệp, theo các mốc Trạng thái và phân loại Hiệu lực: Chưa hiệu lực/ Đang hiệu lực/ Hết hiệu lực
5.3. Thư viện chuyên môn   Lưu trữ các tài liệu chuyên môn, tiêu chuẩn công việc, kiến thức nghiên cứu chuyên sâu của từng bộ phận/ phòng ban: Truyền thông/ Marketing/ Kinh doanh/ Bán hàng/ Hành chính/ Nhân sự/ Kế toán
5.4. Thư viện ứng xử   Lưu trữ hướng dẫn sử dụng tài liệu cách ứng xử trong các tình huống giao tiếp nội bộ, tiếp khách, xử lý xung đột,... phân loại theo Phòng/ban, Trạng thái/ Cấp độ/ Hiệu lực
6. Kho/tài sản     Quản lý danh sách chi tiết đồ dùng/ vật dụng đang lưu kho của doanh nghiệp theo Trạng thái: Đang lưu kho/ Đang sử dụng
7. Báo cáo/thống kê 7.1. Thống kê chi phí   Tổng hợp số liệu chi tiết các chi phí: Dịch vụ văn phòng/ Công cụ/dụng cụ/ Gian nhận/vận chuyển/ Công tác phí/ Quà tặng/xã hội nhân văn/ Tài sản cố định/trang thiết bị/ Quản lý hệ thống/thủ tục/ Biều đồ tổng hợp chi phí/mua sắm/ hoạt động hành chính/ Cơ cấu chi phí/ Bảng biêu thống kê theo kỳ [Tháng/Quý]
7.2. Công nợ tồn (nội bộ)   Quản lý danh sách công nợ tồn nội bộ từng phòng ban trong doanh nghiệp: Số tiền ứng/ Số tiền chi thực tế/ Công nợ tồn/ Hạn hoàn ứng/ Đơn ứng/ Loại hoàn ứng
7.3. Tài sản cố định (nội bộ)   Quản lý danh sách tổng tài sản cố định nội bộ từng phòng ban trong doanh nghiệp
XV. KẾ TOÁN
1. Thu chi tiền mặt 1.1. Khoản thu Xác thực & xuất biên nhận Quản lý thông tin xác thực khoản thu đơn hàng theo các trạng thái: Chờ xác thực & xuất biên nhận/ Yêu cầu kiểm lại/ Đã xuất biên nhận/ Tổng khoản thu, và phân Loại khoản khu: Bán hàng/ Hoàn ứng/ Khoản vay/ Góp vốn/ Lãi đầu tư/ Bất thường
Tổng khoản thu Quản lý danh sách các khoản thu: Mã đề nghị thanh toán/ Nội dung đề nghị/ Chứng từ/đợt thanh toán/ Mã đơn hàng/ Khách hàng/ Đại diện mua hàng/ VAT/ Tổng tiền/ Tài khoản thụ hưởng/ Ngày thanh toán/ Ủy nhiệm chi/ Hình thức thanh toán/ Ngày xác nhận/ Xác nhận bởi/ Người thu/ Ghi chú
Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái các khoản thu
1.2. Khoản chi Đề nghị thanh toán Quản lý đề nghị thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ duyệt chi/ Cần điều chỉnh/ Từ chối đề nghị/ Đã duyệt chi/ Tổng đề nghị, và phân loại Mục đích ĐNTT [Nhà cung cấp/ Tạm ứng nội bộ/ Hoàn ứng nội bộ] cùng với Nghiệp vụ triển khai [Triển khai đơn/ Bán hàng/ Truyền thông/ Marketing/ Thuế/ Nhân sự/ Hành chính/ Tài chính/ Bảo hiểm]
Lập lệnh chi Quản lý lệnh chi tiền theo các mốc trạng thái: Chờ lập lệnh/ Cần kiểm tra lại/ Đã thực chi/ từ chối chi/ Yêu cầu hoàn/ Đã được hoàn
Tổng khoản chi Quản lý danh sách tổng các khoản chi: Mã số ĐNTT/ Nội dung đề nghị/ Chừng từ đính kèm/ Danh mục [Nghiệp vụ triển khai]/ Cấp độ ưu tiên/ Tổng tiền/ VAT/ Hạn thanh toán/ Ngân quỹ/ Tổng khoản chi/ Chủ thể quản lý/ Tài khoản thụ hưởng/ Ủy quyền thụ hưởng/ Bên thụ hưởng cuối/ Loại thanh toán/ Hình thức thanh toán/ Ngày lập lệnh/ Người lập lệnh/ Ủy nhiệm chi/ Ngày duyệt chi/ Người duyệt chi/ Ghi chú
Ngân quỹ/ngân khoản Quản lý tổng lượng tiền đang có của doanh nghiệp theo biểu đồ: Cơ cấu tồn ngân khoản/ Cơ cấu tồn ngân quỹ
Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái thanh toán các khoản chi
1.3. Thống kê thu/chi Thống kê khoản thu Tổng hợp và phân tích chỉ số các khoản thu
Thống kê khoản chi Tổng hợp và phân tích chỉ số các khoản chi
Thống kê thu/chi Tổng hợp và phân tích chi tiết chỉ số các khoản thu/chi
2. Dự thu/chi 2.1. Dự thu Tổng dự thu Quản lý danh sách tổng các khoản dự thu: Danh mục nhóm/ Đợt thanh toán/ Tổng tiền đợt này/ Ngày chốt thu/ Hạn thanh toán/ Số ngày trễ hạn/ Phân loại/ Chứng từ đi kèm/ Tổ chức/doanh nghiệp/ Người liên hệ/ Phụ trách thu tiền/ Ghi chú
Công nợ Quản lý danh sách các khoản công nợ dự thu theo Công nợ bán hàng/ Công nợ tạm ứng (NB)/ Tổng công nợ, và Phân loại: Dễ thu/ Trung bình/ Khó thu/ Đã thu/ Hủy thu
Doanh thu dự kiến Quản lý danh sách các khoản tiền dự kiến thu được từ Đơn thường/ Đơn thuê bao/ Tổng doanh thu dự kiến, trong Ngắn hạn/ Trung hạn
Hoạt động tài chính Quản lý danh sách các khoản tiền dự kiến thu được từ hoạt động tài chính: Lợi nhuận đầu tự/ Vốn vay/ Vốn huy động/ Bán/thanh lý tài sản/ Tổng hoạt động tài chính
2.2. Dự chi Tổng dự chi Quản lý danh sách tổng hợp các khoản dự chi
Nhân sự Quản lý danh sách các khoản dự chi cho nhân sự
Hoạt động hành chính Quản lý danh sách chi tiết các khoản dự chi cho hoạt động hành chính: Lương định kỳ/ Quỹ khen thưởng
Công nợ phải trả Quản lý danh sách các khoản dự chi trả công nợ sắp tới hạn
Thuế suất Quản lý danh sách các khoản dự chi thuế suất sắp tới hạn
Hoạt động tài chính Quản lý danh sách các khoản dự chi cho hoạt động tài chính
Khác Quản lý danh sách các khoản dự chi khác (ngoài danh mục) của doanh nghiệp
2.3. Dự thu/chi   Tổng hợp số liệu và phân tích chi tiết các khoản Dự thu [Công nợ phải thu/ Doanh thu thường/ Doanh thu định kỳ/ Lợi nhuận đầu tư/ Thanh lý tài sản/ Khác], Dự chi [Nhân sự/ Hoạt động/ Công nợ phải trả/ Cung ứng triển khai/ Cung ứng thương mại/ Mua hàng định kỳ/ Thuế suất/ Thài chính/ Khác], và bảng theo Tháng: Tổng cộng/ Chênh lệch/ Lũy kế
3. Công nợ 3.1. Phải thu quá hạn Bán hàng Quản lý khoản tiền quá hạn thu hồi từ hoạt động bán hàng theo các mốc trạng thái: Thông báo/nhắc nợ/ Chờ giải pháp (NB)/ Chờ thảo luận (KH)/ Chốt giải pháp (KH)/ Hoàn tất thu hồi/ Xóa nợ/sổ đen/ Tổng phải thu, phân loại Nhóm nợ [Dễ đòi/ Trung bình/ Khó đòi/ Rất khó đòi]
Tài chính Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn thu hồi: Cá nhân/Tổ chức/ Người phụ trách (Đối tác)/ Mã hồ sơ/ Phân loại [Khoản vay/ Huy động vốn/ Lãi đầu tư]/ Khoản tiền đợt này/ Trạng thái thu hồi [Thông báo/nhắc nợ/ Chờ giải pháp (NB)/ Chờ thảo luận (KH)/ Chốt giải pháp (KH)/ Hoàn tất thu hồi]/ Nội dung thanh toán/ Đợt thanh toán/ Nhóm thu/ Hạn định/ Trễ hạn/ Người phụ trách/ Ngày ký kết/ Người ký kết/ Đề nghị nộp/thanh toán tiền/ Hồ sơ/chứng từ nộp/thanh toán tiền/ Ghi chú
Truy thu hoàn ứng Quản lý danh sách các khoản tiền tạm ứng quá hạn hoàn trả theo các mốc Trạng thái, Phân loại [Nội bộ/ Nhà cung cấp] và chia Nhóm nợ
Phải thu khác Quản lý danh sách các khoản tiền phải thu khác theo các mốc Trạng thái, Phân loại và chia Nhóm nợ; đưa ra giải phá xóa nợ như: Chuyển đổi cổ phần, Trao đổi ân tình/ đối lưu/ hàng hóa quy đổi ra tiền nhưng không giao dịch bằng tiền
Xóa nợ/sổ đen Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn không có khả năng hoàn trả/ thu hồi của Cá nhân/ Tổ chức, được phân loại theo Hoạt động [Bán hàng/ Tài chính/ Truy thu hoàn ứng/ Phải thu khác] và Lý do [Khôi phục tài chính/ Thúc đẩy phát triển/ Xã hội nhân văn/ Mật thiết quan hệ/ Tối ưu chi phí/ Lợi ích thuế & kế toán/ Chiến lược]
Đã thu hồi Danh sách thông kê chi tiết các khoản công nợ đã được hoàn trả/ thu hồi: Cá nhân/Tổ chức/ Khoản tiền đợt này/ Đề nghị thanh toán/ Hồ sơ/chứng từ thanh toán/ Nội dung thanh toán/ Ngày nợ hiệu lực/ Ngày thu hồi/ Trễ hạn/ Xếp nhóm nợ/ Người phụ trách/ Nguyên nhân chậm trả/ Phân loại nguyên nhân/ Ghi chú
3.2. Phải trả quá hạn Cung ứng/mua hàng Quản lý danh sách các khoản cung ứng/ mua hàng quá hạn phải trả: Cá nhân/Tổ chức/ Nội dung đề nghị thanh toán/ Trạng thái/ Mã hóa đơn/đợt thanh toán/ Tổng tiền đợt này/ Ngày nghiệm thu đơn hàng/ thời hạn tín dụng/ hạn định/ Số ngày trễ hạn/ Lãi suất/ Lãi suất tính theo/ Nhắc nợ tự động/ Chu kỳ nhắc nợ/ Chứng từ liên quan/ Đề nghị thanht toán/ Người phụ trách/ Ghi chú
Bán hàng Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn chi trả cho hoạt động bán hàng theo các mốc Trạng thái: Chờ giải pháp (NB)/ Chờ duyệt/ Chờ thảo luận (Bên liên quan)/ Cần điều chỉnh/ Chờ thanh toán/ Đang thực hiện/ Tổng phải trả
Tài chính Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn chi trả cho hoạt động tài chính theo các mốc Trạng thái, và phân nhóm Khả năng thanh toán: Nhanh/ Trung bình/ Yếu/ Kém
Nhân sự Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn hoàn ứng cho nhân sự theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
Hành chính Quản lý danh sách các khoản tiền quá hạn chi trả cho hoạt động hành chính theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
Thuế Quản lý danh sách các khoản nợ thuế quá hạn thanh toán theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
Bảo hiểm xã hội Quản lý danh sách các khoản tiền bảo hiểm xã hội quá hạn thanh toán theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
Phải trả khác Quản lý danh sách các khoản tiền phải trả khác quá hạn thanh toán theo các mốc Trạng thái và phân nhóm Khả năng thanh toán
3.3. Phải thu/phải trả Nợ phải thu Thống kê số liệu tổng các khoản công nợ phải thu thành Biểu đồ cơ cấu, chi tiết theo các Hạng mục: Bán hàng & cung cấp dịch vụ/ Hoạt động tài chính/ Nhân sự/ Tổng công nợ phải thu và phân loại Nhóm: Dễ đòi, Trung bình, Khó đòi, Rủi ro
Nợ phải trả Thống kê số liệu tổng các khoản công nợ phải trả thành Biểu đồ cơ cấu, chi tiết theo các Hạng mục: Bán hàng & Triển khai đơn hàng/ Cung ứng hoạt động/ Nhân sự & phúc lợi/ Truyền thông & Marketing/ Hoạt động tài chính
Nợ phải thu/nợ phải trả Tổng hợp các khoản công nợ phải thu/ trả theo bảng kê các hạng mục: Nợ phải thu [Tổng thu/ Bán hàng/ Hoàn ứng nội bộ/ Hoạt động tài chính/ Bất thường], Nợ phải trả [Tổng khoản chi/ Bán hàng & Triển khai đơn hàng/ Cung ứng hoạt động/ Nhân sự & phúc lợi/ Truyền thông & Marketing/ Hoạt động tài chính], và bảng số liệu theo Tháng từng hạng mục: Tổng cộng/ Chênh lệch/ Lũy kế
4. Thuế & BHXH 4.1. Thuế GTGT (VAT) Thuế GTGT bán ra (VAT) Quản lý danh sách các khoản Thuế GTGT bán ra (VAT) theo các mốc trạng thái: Đề nghị/chờ xuất nháp/ Chờ chấp thuận nháp/ Cần điều chỉnh/ Chờ ký phát/ Đã ký phát/ Cần/chờ thu hồi/hủy bỏ/ Đã thu hồi/hủy bỏ
Thuế GTGT mua vào Quản lý danh sách các khoản Thuế GTGT mua vào: Số hiệu VAT/ Link đính kèm/ Mã đơn mua/thuê/chi/ Nghiệp vụ phòng/ban/ Trạng thái [Hóa đơn VAT đồng bộ cục Thuế/ Chờ kiểm tra/ Cần điều chỉnh/ Hoàn tất]/ Tên đơn hàng/ Ký hiệu/ Tổng giá trị chưa VAT/ Thuế xuất/ Tiền VAT/ Tổng giá trị bao gồm VAT/ Hình thức thanh toán/ Số tài khoản/ Mã số thuế nhà cung cấp/ Nhà cung cấp/ Người bán/ Ngày ký phát/ Người mua hàng/ Ngày mua hàng/thanh toán/ Người nhập/đồng bộ tự động/ Ngày nhập/đồng bộ tự động/ Ghi chú
VAT vào/ra Bảng thống kê số liệu các khoản Thuế GTGT (VAT) bán ra/ mua vào theo từng kỳ [Tháng/Quý]: Chênh lệch/ Ước tính nộp thuế VAT theo Quý/ Cộng dồn/ Ước tính nộp thuế VAT theo Năm
Lịch sử Lưu trữ toàn bộ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái giao dịch các khoản thuế VAT
4.2. Thuế TNCN   Quản lý danh sách các khoản tiền nộp Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
4.3. Thuế TNDN Theo dõi thuế TNDN Quản lý danh sách các khoản tiền nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
4.4. Bảo hiểm xã hội   Quản lý danh sách các khoản tiền đóng bảo hiểm xã hội cho nhân sự trong doanh nghiệp
4.5. Nộp thuế & BHXH Kê khai thuế TNDN Quản lý danh sách chi tiết tình trạng các khoản kê khai Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Nộp thuế doanh nghiệp Quản lý danh sách chi tiết tình trạng nộp các khoản thuế doanh nghiệp
Kê khai thuế TNCN Quản lý danh sách chi tiết tình trạng các khoản kê khai Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
Nộp thuế cá nhân Quản lý danh sách chi tiết tình trạng nộp các khoản thuế cá nhân các nhân sự trong doanh nghiệp.
5. Quỹ/ngân sách 5.1. Hoạt động sổ quỹ Đề nghị chuyển quỹ Quản lý đề nghị chuyển quỹ theo các mốc trạng thái: Chờ xét duyệt/ Chờ phê duyệt/ Chờ lập lệnh/ Cần điều chỉnh/ Đã chuyển Quỹ/ Từ chối/ Tổng đề nghị
Lệnh chuyển quỹ Quản lý danh sách các lệnh chuyển quỹ: Mã đề nghị/ Nội dung/ Số tiền/ Hạn chuyển/ Trạng thái [Chờ lập lệnh/ Đã lập lệnh/ Đã thành công/ Cần điều chỉnh/ Từ chối/ Đã hủy/ Lưu tr]/ Ủy nhiệm chi/ Quỹ xuất/ Tài khoản xuất/ Quỹ nhập
Dòng tiền quỹ Quản lý danh sách dòng tiền quỹ: Ngày giờ/ Loại hoạt động [Nhập quỹ thu/ Nhập chuyển quỹ/ Xuất chuyển quỹ/ Xuất quỹ chi]/ Mã chứng từ tham chiếu/ Nội dung/ Danh mục quỹ/ Tài khoản ngân hàng/ Phái sinh nợ/ Phát sinh có/ Số dư/ Ủy nhiệm chi/ Thực hiện bên nợ/ Thực hiện bên có
Lịch sử Lưu trữ thông tin thời điểm thay đổi trạng thái của tiền trong sổ quỹ
5.2. Báo/kiểm/tồn quỹ Cảnh báo quỹ Cung cấp thông báo tự động khi phát hiện quỹ có vấn đề
Kiểm quỹ Quản lý danh sách chi tiết tình trạng kiểm kê, đối chiếu số liệu hệ thống và số tiền thực tế trong quỹ
Tồn quỹ Quản lý danh sách chi tiết tình trạng số tiền còn lại trong quỹ
Cài đặt cảnh báo Quản lý các thiết lập chỉ tiêu, giới hạn cảnh báo
5.3. Hoạt động ngân sách   Quản lý hoạt động ngân sách, giúp doanh nghiệp lập kế hoạch tài chính, giám sát chi tiêu và đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực
5.4. Thống kê thu chi Thống kê khoản thu Tổng hợp số liệu chi tiết các khoản thu vào ngân quỹ theo biểu đồ: Cơ cấu khoản thu/ Biểu đồ doanh thu, và Bảng chi tiết khoản thu được phân loại: Bán hàng/ Hoạt động tài chính/ Hoàn ứng nội bộ/ Khác/ Tất cả
Thống kê khoản chi Tổng hợp số liệu chi tiết các khoản chi theo biểu đồ: Cơ cấu khoản chi/ Biểu đồ khoản chi, và Bảng chi tiết khoản chi được phân loại: Bán hàng/ Cung ứng/ Truyền thông/ Marketing/ Nhân sự/ Hành chính/ Tài chính/ Thuế/ Tất cả
Thống kê thu/chi Tổng hợp số liệu chi tiết các khoản thu/ chi dưới dạng Biểu đồ thu/chi tiền mặt/ Bảng thống kê thu/chi, theo từng kỳ [Tháng/ Quý] và tính toán Tổng cộng/ Chênh lệnh/ Lũy kế
Thiết lập báo cáo Quản lý báo cáo chi tiết các khoản thu vào/ chi ra từ ngân quỹ
5.5. Thống kê Thống kê ngân quỹ Tổng hợp số liệu chi tiết các khoản tiền trong ngân quỹ: Tổng tiền mặt/ Tổng tiền lưu hành/ Quỹ dự phòng/ Quỹ hoạt động/ Quỹ lương/thưởng/ Quỹ đầu tư phát triển
Thống kê ngân khoản Tổng hợp số liệu chi tiết danh sách các tài khoản ngân hàng và Biểu đồ hoạt động ngân khoản
Thống kê lưu chuyển Tổng hợp số liệu chi tiết dòng tiền thu/ chi từng tháng: Xuất quỹ chi/ Nhập quỹ thu/ Xuất chuyển quỹ/ Nhập chuyển quỹ/ Tồn chênh lệch, theo danh mục: Tiền lưu hành/ Hoạt động/ Lương/ Phúc lợi/ Khen thưởng/ Đầu tư phát triển/ Dự phòng tài chính/ Vốn chủ sở hữu/ Tổng cộng/ Lũy kế
Ngân sách & hạn mức Tổng hợp số liệu hạn mức các khoản ngân sách chi tiêu hoạt động các phòng ban
Cảnh báo Thông báo tự động khi phát hiện các sai số, vượt ngân sách, bất thường trong hoạt động của dòng tiền: Sổ quỹ âm/ Sổ quỹ không cân đối/ Thiếu sót ghi chép/ Sai lệch kỳ hạn/ Sổ quỹ cập nhật sai kỹ thuật
Cài đặt cảnh báo Quản lý các thiết lập chỉ tiêu, ngưỡng mức cảnh báo
6. Lãi/lỗ 6.1. Báo cáo lãi lỗ   Tổng hợp các chỉ số hoạt động dòng tiền
6.2. Tổng doanh thu   Tổng hợp chi tiết chỉ số doanh thu bán hàng
6.3. Thu khác   Tổng hợp chi tiết chỉ số thu khác ngoài bán hàng
6.4. Chi phí kinh doanh   Tổng hợp chi tiết chỉ số chi phí hoạt động kinh doanh
6.5. Chi phí khác   Tổng hợp chi tiết chỉ số chi phí hoạt động khác ngoài kinh doanh
XVI. TÀI CHÍNH
1. Ngân sách/chi phí 1.1. Dự toán chi phí   Quản lý kế hoạch sử dụng các khoản chi phí hoạt động cho các phòng ban trong doanh nghiệp
1.2. Chi phí   Quản lý danh sách chi tiết tình trạng các khoản chi phí đang phục vụ hoạt động doanh nghiệp
1.3. Dự toán ngân sách   Quản lý chi tiết kế hoạch sử sụng ngân sách hoạt động cho các phòng ban trong doanh nghiệp
2. Khoản vay/mượn 2.1. Khoản vay/mượn Đề nghị vay/mượn vốn Quản lý đề nghị vay/ mượn vốn từ nhiều nguồn tài chính theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm duyệt/ Chờ thảo luận/ Chờ phê duyệt/ Cần điều chỉnh/ Cần thủ tục/ Chấp thuận giải ngân/ Từ chối duyệt/ Từ chối cho vay; với phân Loại khoản vay mượn: Vay tín dụng/ Vay thế chấp/ Vạy huy động/ Vay chuyển đổi/ LÃi đầu tư/ Bất thường; cùng Phương thức hoàn trả: Góp đều theo kỳ/ Dư nợ giảm dần/ Ân hạn gốc/ Trả dồn cuối kỳ/ Trả theo dòng tiền/ Trả trước nợ gốc
Khoản hiệu lực giải ngân Quản lý các khoản vay theo các mốc trạng thái khoản vay: Chờ giải ngân/ Đang giải ngân/ Đang thanh lý/ Chờ thanh lý/ Đã thanh lý/ Tổng khoản vay, và theo trạng thái giải ngân: Chưa giải ngân/ Giải ngân 1 phần/ Đã giải ngân hết
Đợt giải ngân Quản lý các đợt giải ngân theo các mốc trạng thái: Chờ giải ngân/ Chờ xác nhận/ Đã xác nhận/ Từ chối giải ngân/ Tất cả
Sổ tay kinh nghiệm Lưu trữ kinh nghiệm vay/ mượn các khoản tài chính và từng đợt giải ngân
Hạn mức tín dụng Quản lý danh sách chi tiết hạn mức tín dụng các nguồn tài chính: Cá nhân/Tổ chức cho vay/ Hạn mức tính dụng/ Đã sử dụng/ Hạn mức còn lại/ Tỷ trọng sử dụng/ Ghi chú
Loại khoản vay/mượn Quản lý phân loại các khoản vay/ mượn để tối ưu phân bổ tiền vào hoạt động duy trì kinh doanh
2.2. Theo dõi thanh toán Bảng kê thanh toán định kỳ Theo dõi các chỉ số tài chính thanh toán định kỳ: Mã khoản vay/mượn/ Mục đích sửu dụng/ Loại vay/mượn/ Phương thức hoàn trả/ Tổng gốc lãi thanh toán kỳ này/ Số tiền gốc thanh toán kỳ này/ Số tiền lãi thanh toán kỳ này/ Trạng thái thanh toán [Chờ kiểm tra/ Cần tính lại/ Chờ chấp thuận/ Huy bỏ/ Đã chấp thuận]/ Số tiền đã giải ngân/ Lãi suất/tháng/ Gốc còn lại/ Số kỳ thanh toán/ Hạn thanh toán/ Link hồ sơ vay/ Cá nhân/Tổ chức cho vay/ Theo dõi khoản vay/ Ghi chú
Đề nghị thanh toán Quản lý đề nghị thanh toán theo các mốc trạng thái: Chờ kiểm tra/ Cần tính lại/ Chờ phê Duyệt/ Đã phê duyệt/ Từ chối/ Hủy bỏ
Bảng chi thanh toán Bảng danh các khoản chi đã thanh toán: Mã đề nghị thanh toán/ Trạng thái/ Loại vay/mượn/ Phương thức hoàn trả/ Số kỳ thanh toán/ Tổng gốc lãi thanh toán kỳ này/ Ủy nhiệm chi/ Số tiền gốc thanh toán/kỳ/ Sô tiền lãi thanh toán/kỳ/ VAT/ Ngày thanh toán/ Tài khoản chi/ Chủ thể quản lý/ Tài khoản thụ hưởng/ Ủy quyền thụ hưởng/ Bên thụ hưởng cuối/ Hình thức thanh toán/ Ngày lập lệnh/ Ngày duyệt chi/ Người duyệt chi/ Ghi chú
Thống kê thanh toán Tổng hợp dữ liệu và phân tích chi tiết các số liệu thanh toán: Biểu đồ nợ tồn/ Cơ cấu phương thức hoàn trả, theo các kỳ [Tháng/ Quý]: Tổng dư nợ/ Tổng gốc phải trả/ Tổng lãi phải trả/ Tổng gốc & lãi phải trả/ Tổng thanh toán/ Gốc còn tồn/ So sánh cùng kỳ
Lịch sử Lưu trũ thông tin thời điềm thay đổi trạng trái các giao dịch thanh toán
3. Huy động vốn     Quản lý tình trạng các nguồn vốn có khả năng huy động
4. Đầu tư     Quản lý tình trạng các hạng mục đầu tư của doanh nghiệp
5. Tài sản & khấu hao     Quản lý tình trạng hao mòn/ sự giảm giá trị/ ước định giá trị còn lại của cơ sở vật chất/ thiết bị máy móc của doanh nghiệp
XVII. TIỆN ÍCH
1. Chat     Nhắn tin cá nhân/ nhóm trong nội bộ giữa các phòng ban/ nhân sự doannh nghiệp.
2. Tasksboard 2.1. Làm ngay   Note đầu việc cần làm ngay/ làm liền trong ngày
2.2. Ngắn hạn   Note đầu việc cần làm trong ngắn hạn (01 - 02 ngày)
2.3. Trung hạn   Note đầu việc cần làm trong trung hạn (03 - 07 ngày)
2.4. Dài hạn   Nota đầy việc cần làm trong dài hạn (trên 07 ngày)
3. Gửi mail hàng loạt -   Hỗ trợ truyền tải thông tin đến nhiều khách hàng/ đối tác cùng lúc một cách hiệu quả.
XVIII. ĐIỀU HÀNH
1. Kiểm duyệt 1.1. Đề nghị thanh toán   Quản lý các yêu cầu thanh toán trong doanh nghiệp theo các hạng mục: Tổng số đề nghị/ Đã kiểm duyệt/ Chưa kiểm duyệt/ Cần điều chỉnh/ Từ chối
1.2. Xử lý công việc   Quản lý trạng thái thực hiện công việc
1.3. Đề xuất cải tiến   Quản lý các đề xuất cải tiến từ đội ngũ nhân sự, giúp nâng cao hiệu quả vận hành
1.4. Đề xuất mua sắm   Quản lý các yêu cầu mua sắm vật tư, tài sản hoặc dịch vụ cho doanh nghiệp
2. Phê duyệt     Hỗ trợ lãnh đạo/ cấp quản lý xem xét, phê duyệt nhanh chóng các yêu cầu được gửi lên từ các nhân sự/ phòng ban
3. Thông báo     Quản lý thông tin/ chỉ thị/ thông báo chính thức đến các bộ phận nhằm đảm bảo tất cả các thành viên đều cập nhật thông tin
4. Chủ trương     Quản lý các chính sách, định hướng hoặc quyết định lớn được đề ra trong tổ chức
5. OKRs     Quản lý và đánh giá mục tiêu và kết quả chính của doanh nghiệp
6. Chiến lược & kế hoạch     Quản lý các chiến lược dài hạn và kế hoạch hành động chi tiết
7. KPI     Quản lý các chỉ số hiệu suất chính để đánh giá hiệu quả vận hành kinh doanh